Chào mừng bạn đến với Công cụ Tra cứu Danh mục Cơ quan Thuế 2025.
Dữ liệu đã được cập nhật mới nhất theo dữ liệu của cơ quan thuế tính tới ngày 08/01/2025, sau khi có các thay đổi lớn về quản lý thuế do sự sáp nhập địa giới hành chính của một số địa phương.
Ứng dụng này hỗ trợ bạn tra cứu chính xác các thông tin cần thiết liên quan đến cơ quan thuế và các doanh nghiệp lớn, đồng thời là công cụ hữu ích khi sử dụng trong các phần mềm hóa đơn điện tử (HĐĐT).
- Số dòng hiển thị:
Mã số | Tên cơ quan thuế | Tên chi cục thuế | Tỉnh thành | Trạng thái | Hiệu lực từ | Hiệu lực đến |
---|
Vai trò của công cụ tra cứu danh mục cơ quan thuế
Với dữ liệu cập nhật mới nhất, công cụ này đóng vai trò then chốt trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp và cá nhân:
- Tra cứu nhanh chóng danh mục cơ quan thuế quản lý theo địa phương, mã số thuế, hoặc tên doanh nghiệp.
- Hỗ trợ việc khai báo hóa đơn điện tử theo quy định mới của cơ quan thuế.
- Đáp ứng nhu cầu cập nhật thông tin liên tục sau các thay đổi về cơ cấu quản lý thuế tại Việt Nam.
Những thay đổi lớn trong cơ cấu quản lý thuế 2025
Trong năm 2025, Bộ Tài chính đã tiến hành sáp nhập và tái cấu trúc một số cơ quan thuế địa phương nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp.
- Cập nhật thông tin cơ quan thuế mới: Doanh nghiệp cần lưu ý các thay đổi để đảm bảo việc kê khai thuế và sử dụng hóa đơn điện tử không bị gián đoạn.
- Phần mềm hóa đơn điện tử: Công cụ này có thể tích hợp với phần mềm HĐĐT để tự động nhận diện thông tin cơ quan thuế quản lý.
Mã cơ quan thuế theo địa giới hành chính mới của TP Huế 2025
Do sự thay đổi về địa giới hành chính của thành phố Huế theo các nghị quyết quan trọng được ban hành vào cuối năm 2024, hệ thống mã cơ quan thuế đã được điều chỉnh để phù hợp với địa giới hành chính mới kể từ ngày 01/01/2025. Cụ thể:
- Ngày 30 tháng 11 năm 2024, Quốc hội ban hành Nghị quyết số 175/2024/QH15 về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số tỉnh Thừa Thiên Huế (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2025).
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 – 2025 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2025). Theo đó:
- Thành lập quận Phú Xuân và quận Thuận Hóa thuộc thành phố Huế trên cơ sở toàn bộ thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Thành lập thị xã Phong Điền thuộc thành phố Huế trên cơ sở toàn bộ huyện Phong Điền.
- Sáp nhập huyện Nam Đông vào huyện Phú Lộc.
- Thành phố Huế có 2 quận, 3 thị xã và 4 huyện như hiện nay.
Dưới đây là thông tin mã cơ quan thuế và chi cục thuế theo địa giới hành chính mới của thành phố Huế kể từ ngày 01/01/2025:
Mã | Tên cơ quan thuế xử lý | Tên chi cục thuế | Tỉnh thành | Trạng thái | Hiệu lực từ | Hiệu lực tới |
---|---|---|---|---|---|---|
41100 | Cục Thuế thành phố Huế | Cục Thuế thành phố Huế | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 01/01/2025 | 31/12/9999 |
41101 | Quận Thuận Hóa - Chi cục Thuế khu vực Thuận Hóa - Phú Xuân | Chi cục Thuế khu vực Thuận Hóa - Phú Xuân | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41103 | Huyện Phong Điền - Chi cục Thuế khu vực Hương Điền | Chi cục Thuế khu vực Hương Điền | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41105 | Huyện Quảng Điền - Chi cục Thuế khu vực Hương Điền | Chi cục Thuế khu vực Hương Điền | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41107 | Thị xã Hương Trà - Chi cục Thuế khu vực Hương Điền | Chi cục Thuế khu vực Hương Điền | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41109 | Huyện Phú Vang - Chi cục Thuế khu vực Hương Phú | Chi cục Thuế khu vực Hương Phú | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41111 | Thị xã Hương Thủy - Chi cục Thuế khu vực Hương Phú | Chi cục Thuế khu vực Hương Phú | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41113 | Huyện Phú Lộc - Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông | Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 01/01/2025 | 31/12/9999 |
41115 | Chi cục Thuế huyện A Lưới | Chi cục Thuế huyện A Lưới | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 31/12/9999 | |
41117 | Huyện Nam Đông - Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông | Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 01/01/2025 | 31/12/9999 |
41119 | Quận Phú Xuân - Chi cục Thuế khu vực Thuận Hóa - Phú Xuân | Chi cục Thuế khu vực Thuận Hóa - Phú Xuân | Huế (Tỉnh Thừa Thiên Huế cũ lên TW) | Còn hiệu lực | 01/01/2025 | 31/12/9999 |